Hỗ trợ trực tuyến
Online Support
Kinh doanh: 0972959035
Liên kết website
Thăm dò ý kiến
Bạn thấy website này thế nào?
Mã bảo mật:     25328
Xem thống kê
Thống kê truy cập
  • Đang xem: 71
  • Hôm nay: 546
  • Tổng lượt truy cập: 251175
Klen 2207 - Hóa chất làm sạch kim loại dạng kem

Klen 2207 - Hóa chất làm sạch kim loại dạng kem

Mã sản phẩm: klen2207
Giá tham khảo
KLen 2207 là chất tẩy rửa tuyệt vời loại bỏ nhiều vết bẩn cứng đầu từ vật liệu bề mặt thương mại rắn. Thay vì dùng axit, nó được sử dụng kết hợp với các chất hoạt động bề mặt và các chất mài mòn nhẹ thậm chí trên hầu hết các bề mặt không xốp hộ gia đình. Nó cũng khử mùi và đánh bóng khi làm sạch, là một chất làm sạch bề mặt nhà vệ sinh có hiệu quả, thường xuyên được sử dụng.
Thông tin sản phẩm

 Ứng dụng

- Klen 2207 - cream cleaner có hiệu quả cao cho việc làm sạch bụi bẩn, cặn bã, nước cặn và các lớp chất đọng, bề mặt rỉ, vết trầy và vết cao su, đất cằn cỗi và bám trên sứ, thép không rỉ, đồng, nhôm và các bề mặt cứng khác

- Klen 2207 là hóa chất không chứa axít dùng làm sạch sứ vệ sinh rất tốt

Tác dụng:

- Làm sạch nhanh: Klen 2207 có sự xâm nhập đặc biệt để tẩy rửa chất nhuộm mà không cần màu bóng hoàn toàn và cọ rửa

- An toàn khi sử dụng: Klen 2207 không bao gồm musiatic axít , nó an toàn với tay và không có sự ăn mọn đối với kim loại

Công thức xử lý:

- Klen 2207 bám nhiều vào khu vực tẩy rửa đến bề mặt đứng để tối đa công dụng tẩy rửa và tránh lãng phí, tính độc hại ít

- Klen 2207 không sản xuất (tạo ra) hơi khói độc hại nhưng làm mới và làm sạch bóng

Phương châm:

♦ Áp dụng một số lượng nhỏ của Klen 2207 trên bề mặt để làm sạch khi sử dụng bọt biển, miếng xốp thấm nước hoặc vải

♦ Tẩy vết bẩn bằng cách cọ rửa nhẹ nhàng, hệ thống tẩy bằng nước, lau bề mặt sạch sẽ và lau khô bằng bọt biển hoặc vải. Dùng vải khô sạch sẽ để đánh bóng bề mặt

Thành phần:

♦ Loại kem đánh bóng  và làm sạch cho tất cả kim loại

♦ Nồng độ PH :10

♦ Độ cháy: Không cháy

♦ Độc hại: thấp

♦ Cấu thành: Dầu thông Silic đioxit ( hợp chất dưới dạng Silic thạch anh hoặc đá lửa và trong sa thạch và nhiều đá khác)

 

BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN

PHẦN 1 – NHẬN DẠNG

Tên nhận dạng sản phẩm: KLEN 2207

 

 

Nhà cung cấp: Klenco (Singapore) Pte Ltd.

Địa chỉ: 18 Gul Crescent, Singapore 629527

Phòng: Hóa chất

Người phụ trách: Nhà hóa học

Phương thức nhận dạng khác: Kem làm sạch

Ngày SDS: 01/01/2021

ĐT: (65) 6862 3388

Fax: (65) 6861 7575

Email: info@klenco-asia.com

Số liên hệ khẩn cấp: (65) 6862 3388 Ext 249

Khuyến cáo và hạn chế sử dụng: KLEN 2207 phù hợp với việc sử dụng để làm sạch bụi bẩn, cặn xà phòng, nước cứng, các chất cặn, gỉ bề mặt từ gốm, sứ, formica, rôm, thép không rỉ, đồng thau, nhôm và các bề mặt rắn khác. Trên những bề mặt cực kỳ tinh tế dễ bị trầy xước, hãy thử nghiệm ở những góc độ tối trước.

PHẦN 2 - NHẬN DẠNG NGUY CƠ

Phân loại theo GHS: Độc tính cấp tính: Loại 4;

                                    Kích ứng mắt: Loại 2

Các thành phần nhãn GHS: Hình ảnh:                    Các từ Tín hiệu:           Cảnh báo

                                                 

Tuyên bố nguy hiểm: H302: Có hại nếu nuốt phải

                                      H320: Kích ứng mắt

Tuyên bố cảnh báo:          P102: Tránh xa tầm tay của trẻ em

                                            P262: Không để dính vào mắt, da hoặc quần áo

                                            P280: Sử dụng gang tay/quần áo bảo hộ

PHẦN 3 – THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN THÀNH PHẦN

Nhận dạng hóa chất

Hợp phần & Thành phần

Công thức hóa học

SỐ CAS

SỐ EC

Hóa chất CDE

< 2.0 %

CH3(CH2)nC(=O)N(CH2CH2OH)2

68603-42-9

271-657-0

Sodium hydroxide

< 1.0 %

NaOH

1310-73-2

215-185-5

Axít oleic

< 3.0 %

C18H34O2

112-80-1

204-007-1

Dầu thông

< 5.0 %

Hỗn hợp

8002-09-3

232-688-5

Bột silica

< 20.0 %

SiO2

7631-86-9

231-545-4

Đất sét bentonit

< 2.0 %

C6H12N4O9

1302-78-9

215-108-5

Nước

>70.0 %

H2O

7732-18-5

231-791-2

 

Thuốc nhuộm màu vàng

< 0.01 %

-

Không áp dụng

Không áp dụng

Thuốc nhuộm màu xanh

< 0.02 %

-

Không áp dụng

Không áp dụng

PHẦN 4 – BIỆN PHÁP SƠ CỨU

Hít phải: Di chuyển đến khu vực không khí trong lành. Nếu ngừng thở phải bắt đầu hô hấp nhân tạo. Cấp oxy nếu có. Gọi bác sĩ. Không bao giờ đưa bất cứ thứ gì bằng miệng cho người bị bất tỉnh.

Dính lên da: Rửa với một lượng lớn xà phòng và nước. Nếu vẫn kích ứng, xin ý kiến của bác sĩ.

Dính vào mắt: Rửa sạch với nước mát ít nhất 15 phút. Sau đó xin ý kiến bác sĩ ngay.

Nuốt phải: Không cố gắng nôn. Làm loãng bằng cách uống nước. Gọi bác sĩ ngay.

Ghi chú cho các bác sĩ: Cần điều trị nhằm trực tiếp ngăn ngừa sự hấp thu, xử lý triệu chứng (nếu xảy ra) và cung cấp điều trị hỗ trợ.

PHẦN 5 – BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY

Phương tiện chữa cháy thích hợp: nước, hóa chất khô, cacbon điôxít và bọt.

Các mối nguy cụ thể phát sinh từ hóa chất: Việc đốt cháy có thể tạo ra cacbon điôxít và/hoặc cacbon monoxit.

Các hành động bảo vệ đặc biệt cho các nhân viên cứu hỏa: Những nhân viên cứu hỏa có thể phải tiếp xúc với các sản phẩm cháy nên mang máy thở cùng với thiết bị bảo vệ đầy đủ.

PHẦN 6 – BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH TAI NẠN

Các biện pháp phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo vệ và biện pháp khẩn cấp: Sử dụng các thiết bị bảo vệ thích hợp (bộ đồ bảo vệ hóa chất, găng tay, kính, mặt nạ, v.v…).

Các biện pháp phòng ngừa môi trường: Không nên thải chất hóa học ra môi trường (nước, đất).

Các phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và dọn dẹp: Ngưng tràn tại nguồn. Thu gom vật liệu, nếu cần thiết, vào đê hoặc bằng rào chắn. Lau, múc hoặc thấm bằng vật liệu trơ và cho vào các thùng chứa kín. Rửa lượng chất còn lại bằng nước. Che phủ lượng tràn bằng đất sét thấm, mùn cưa hoặc vật liệu trơ và cho vào thùng chứa hóa chất kín. Xử lý theo các quy định hiện hành của địa phương, bang và liên bang.

PHẦN 7 – XỬ LÝ & LƯU TRỮ

Cách thức xử lý an toàn: Rửa kỹ sau khi xử lý, đặc biệt trước khi ăn uống. Rửa kính, mặt nạ và găng tay bị nhiễm bẩn. Giặt ủi quần áo bị nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng.

Điều kiện lưu trữ an toàn, kể cả bất kỳ sự không tương thích nào: Lưu trữ trong khu vực mát, khô, thoáng khí ở nhiệt độ phòng. Không sử dụng lại thùng chứa rỗng để đựng thực phẩm, quần áo hoặc các sản phẩm dùng cho người hoặc động vật hoặc khi có thể dính lên da.

PHẦN 8 – KIỂM SOÁT TIẾP XÚC/ BẢO VỆ CÁ NHÂN

Thông số kiểm soát/ Giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp: ACGIH - TLV: Cung cấp thiết bị bảo vệ cá nhân thích hợp và/hoặc thông gió để duy trì sự tiếp xúc dưới mức TLV.

Các biện pháp kiểm soát kỹ thuật thích hợp: Thông thường không cần thông gió

Bảo vệ cá nhân: Thường không bắt buộc. Có thể đeo kính an toàn/ kính bảo hộ nếu lường trước sẽ bị bắn.

PHẦN 9 – TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC

Hình thức & Mùi: Kem màu xanh lá cây có mùi thông.

Độ hòa tan trong nước: Phân tán được

Điểm sôi: 100oC

Trọng lượng riêng: 1.090 +/- 0,01 g/cm3 ở 25oC

PH: 8.5 +/- 0.5

Điểm chớp cháy (T.C.C.): Không có khi đun  Giới hạn cháy - Trên: Không áp dụng  Dưới: Không áp dụng

Áp suất hơi: Không xác định

Mật độ hơi: Không xác định

PHẦN 10 – TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG

Phản ứng/ Trong vật liệu tương thích: Axit và chất oxy hóa mạnh.

Sự ổn định hoá học: Ổn định ở nhiệt độ và áp suất thông thường.

Khả năng phản ứng nguy hiểm: Sẽ không xảy ra.

Điều kiện để tránh: Không áp dụng

PHẦN 11 – THÔNG TIN ĐỘC TÍNH

Độc tính cấp tính: Độc tính thấp

Kích ứng da hoặc mắt: Sản phẩm này có chứa một lượng nhỏ natri hydroxyd, có thể gây kích ứng nhẹ cho một số người dùng.

PHẦN 12 – THÔNG TIN SINH THÁI

Tính bền và khả năng phân hủy: Sản phẩm phân hủy nhanh chóng nhờ hoạt động của vi sinh vật.

Khả năng tích tụ sinh vật: Sản phẩm hòa tan trong nước và không tích tụ sinh vật.

PHẦN 13 – CÂN NHẮC XỬ LÝ

Phương pháp xử lý: Vứt tại một cơ sở chất thải được chấp thuận theo quy định của địa phương.

Khuyến nghị lựa chọn thay thế theo thứ tự ưu tiên sau, dựa trên tính chấp nhận về môi trường: (1) Tái chế hoặc làm lại, nếu có thể (2) Thiêu tại một cơ sở được ủy quyền (3) Xử lý tại một cơ sở xử lý chất thải thích hợp.

PHẦN 14 – THÔNG TIN VẬN TẢI

Vật liệu này không được quy định và không yêu cầu đặc biệt.

Mã HS: 34059010

PHẦN 15 – THÔNG TIN VỀ CÁC QUY ĐỊNH

Quy định quốc tế:

Phân loại: Sản phẩm này chưa được phân loại.

Cụm từ nguy cơ: R22 Có hại nếu nuốt phải

                              R36 Kích ứng với mắt

Cụm từ an toàn: S02 Tránh xa tầm tay của trẻ em

                              S25 Tránh tiếp xúc với da

PHẦN 16 – CÁC THÔNG TIN KHÁC

Đánh giá nguy hiểm: HMIS (Hệ thống Thông tin Vật liệu Nguy hiểm)

Y TẾ: 1

TÍNH DỄ CHÁY: 1

PHẢN ỨNG: 0

0 = Nhỏ nhất, 1 = Nhẹ, 2 = Trung bình, 3 = Nghiêm trọng, 4 = Cực nghiêm trọng

           

 GHI CHÚ: SDS là ngày công bố chính xác. Nó không nhất thiết phải đầy đủ cho mọi trường hợp, hay bị nhầm là hoặc tuân theo khi xảy ra vi phạm luật pháp hiện hành hoặc có yêu cầu bảo hiểm. Nguy cơ sức khoẻ và ảnh hưởng do tiếp xúc quá mức chỉ xảy ra khi xử lý không cẩn thận hoặc sử dụng sản phẩm sai mục đích ở dạng cô đặc (như khi được cung cấp); và không phải do tiếp xúc thường xuyên với sản phẩm pha loãng khi sử dụng bình thường. Khả năng thương mại, tính phù hợp hoặc tính chính xác của dữ liệu không được bảo đảm, dù là rõ ràng hay ngụ ý; do đó nhà cung cấp không chịu trách nhiệm về các chấn thương hoặc thiệt hại do sử dụng sản phẩm này.

Sản phẩm liên quan