Giới thiệu chung:
- Power bac được tổng hợp từ các axit vô cơ nhẹ để tối đa hoá khả năng tẩy ố, đậm đặc để giảm sự lãng phí, cho hiệu quả làm sạch và kinh tế.
- Power bac có thể khử trùng trên một phạm vi rộng và khử trùng được hầu hết các loại vi khuẩn.
Phạm vi sử dụng:
Power bac được sử dụng có hiệu quả làm sạch bồn cầu, bồn tiểu, rãnh nước và các bề mặt sứ nhiễm khuẩn khác.
Các đặc tính:
- Kết hợp các chất tẩy mạnh có tính axit với các chất hoạt tính bề mặt để tẩy đi kể cả những vết bẩn, vết ố khó tẩy nhất.
- Có công thức dung dịch đậm đặc để tránh lãng phí khi làm sạch những bề mặt thẳng đứng.
- Là chất tẩy uế mạnh diệt đi vi khuẩn thông thường trong nhà vệ sinh, đồng thời đạt tiêu chuẩn quốc tế về làm sạch nhà vệ sinh và sát trùng nhưng lại không làm hư hại bình chứa. Để lại mùi thơm dễ chịu và lâu dài sau khi sử dụng.
Hướng dẫn sử dụng:
- Xả nước và bồn cầu nhà vệ sinh
- Rót một ít Power bac vào trong bồn và lên các bề mặt cần được làm sạch. Để cho hoá chất ngấm khoảng 5-10 phút. Sau đó làm sạch bằng bàn chải cọ từ vị trí trung tâm ra các khu vực xung quanh.
- Rửa sạch bàn chải trong bồn và lại xả bằng nước toàn bộ khu vực cần làm sạch.
- Tiếp theo đó là quá trình xả nước tương tự như trên đưa hoá chất vào, cọ/chà bằng bàn chải và lại xả sạch lại bằng nước để làm sạch nắp bồn tiểu, rãnh thoát nước, sàn và tường.
- Để loại bỏ những vết ố cứng đầu, rót Power bac lên đúng vết ố và chà thật mạnh.
Lưu ý:
Đây là hoá chất có tính axit yếu. Tránh để da tiếp xúc nhiều với hoá chất bằng cách đeo găng bảo hộ và đảm bảo thông thoáng gió để tránh hít vào. Tránh nuốt vào hay để dây vào mắt. Nếu hoá chất dây vào mắt phải xối nước lạnh và có sự trợ giúp y tế càng nhanh càng tốt. Nếu nuốt vào phải dùng thật nhiều nước và đến bệnh viện. Tránh sử dụng trên các bề mặt nhựa, formica, đá cẩm thạch và các bề mặt khác dễ bị tác động của axit.
Đặc tính sản phẩm:
Nhận biết Dung dịch màu xanh nhạt
SG 1,05 +/- 0,005
PH 1,0 +/- 0,4
Độ nhớt 18 +/- 2 sec
Thành phần hoá học:
Axit photpho Chứa một phần tư amonium, Nước và chất nhuộm
Axit murat Chất hoạt động bề mặt
BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN
PHẦN 1 – NHẬN DẠNG
|
Tên nhận dạng sản phẩm: POWER BAC
|
Nhà cung cấp: Klenco(Singapore) Pte Ltd.
Địa chỉ: 18 Gul Crescent, Singapore 629527
Phòng: Hóa chất
Người phụ trách: Nhà hóa học
|
Phương thức nhận dạng khác: Chất tẩy rửa bồn cầu kháng khuẩn
|
Ngày SDS: 1/1/2021
|
Điện thoại: (65) 6862 3388
Fax: (65) 6861 7575
Email
info@klenco-asia.com
Số liên hệ trong trường hợp khẩn cấp: (65) 6862 3388 Ext 249
|
Khuyến cáo và hạn chế sử dụng: POWER BACtự tin có thể làm sạch bát bồn cầu nhà vệ sinh, bệ đi tiểu, máng xối và các bề mặt sứ nhiễm khuẩn khác.
|
PHẦN 2 - XÁC ĐỊNH CÁC MỐI NGUY HẠI
|
Phân loại theo GHS: Độc tính cấp tính: Loại 3
Ăn mòn da: Loại 1; Gây hại cho mắt: Loại 1
|
Các thành phần nhãn GHS: Biểu tượng: Từ ngữ báo hiệu: Nguy hiểm
Thông tin báo nguy hiểm: H301: Có hại nếu nuốt phải
H314: Gây bỏng da và tổn thương mắt
Thông tin phòng ngừa: P201: Xem hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
P233: Đóng chặt bình chứa.
P280: Mang găng tay bảo hộ / quần áo bảo vệ / thiết bị bảo vệ mắt / mặt.
|
PHẦN 3 – THÀNH PHẦN/ THÔNG TIN THÀNH PHẦN
|
Nhận dạng hóa chất
|
Hợp phần & Thành phần
|
Công thức hóa học
|
SỐ CAS
|
SỐ EC
|
Axit photphoric
|
< 2.0 %
|
H3PO4
|
7664-38-2
|
231-633-2
|
Hydrochloric acid
|
< 9.0 %
|
HCl
|
7647-01-0
|
231-595-7
|
Bis(2-hyroxyethyl) tallow alkylamine
|
< 1.0
|
C4H11NO2
|
61791-44-4
|
263-177-5
|
Nonyl phenol ethoxylate
|
< 2.0 %
|
C33H60O10
|
9016-45-9
|
-
|
Alkylbenzyldimethylammonium chloride
|
< 1.0 %
|
C21H38NCl
|
68424-85-1
|
270-325-2
|
Thuốc nhuộm màu xanh da trời
|
< 0.01 %
|
-
|
KHÔNG CÓ
|
KHÔNG CÓ
|
Nước hoa
|
< 0.2 %
|
-
|
KHÔNG CÓ
|
KHÔNG CÓ
|
Nước
|
> 85.0 %
|
H2 O
|
7732-18-5
|
231-791-2
|
PHẦN 4 – BIỆN PHÁP SƠ CỨU
|
Hít phải: Di chuyển đến khu vực không khí trong lành. Nếu ngừng thở phải bắt đầu hô hấp nhân tạo. Cấp oxy nếu có. Gọi bác sĩ. Không bao giờ đưa bất cứ thứ gì bằng miệng cho người bị bất tỉnh.
|
Dính lên da: Rửa với một lượng lớn xà phòng và nước. Nếu vẫn kích ứng, xin ý kiến của bác sĩ.
|
Dính vào mắt: Rửa sạch với nước mát ít nhất 15 phút. Sau đó xin ý kiến bác sĩ ngay.
|
Nuốt phải: Không cố gắng nôn. Làm loãng bằng cách uống nước. Gọi bác sĩ ngay.
|
Ghi chú cho các bác sĩ: Hướng điều trị tập trung vào ngăn ngừa sự hấp thu, xử lý triệu chứng (nếu xảy ra) và thực hiện điều trị hỗ trợ.
|
PHẦN 5 – BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY
|
Phương tiện chữa cháy thích hợp: Nước, hóa chất khô, phun sương mù và bọt chữa cháy.
|
Các mối nguy hại cụ thể phát sinh từ hóa chất: Việc đốt cháy có thể tạo ra cacbon điôxít, cacbon monoxit và dấu vết của oxit nitơ.
.
|
Các hành động bảo vệ đặc biệt cho các nhân viên cứu hỏa: Những nhân viên cứu hỏa có thể phải tiếp xúc với các sản phẩm cháy nên mang máy thở cùng với thiết bị bảo vệ đầy đủ.
.
|
PHẦN 6 – BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH TAI NẠN
|
Các biện pháp phòng ngừa cá nhân, thiết bị bảo vệ và biện pháp khẩn cấp: Sử dụng các thiết bị bảo hộ thích hợp (bộ đồ bảo vệ khỏi hóa chất, găng tay, kính, mặt nạ, v.v…).
|
Các biện pháp phòng ngừa môi trường: Không nên thải chất hóa học ra môi trường (nước, đất).
|
Các phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và dọn dẹp: Ngưng xả thải một cách an toàn. Ngăn vật liệu, nếu cần thiết, bằng đê hoặc rào chắn. Ngăn vật liệu làm ô nhiễm đất hoặc xâm nhập vào các cống rãnh hoặc những chỗ chứa nước. Cung cấp hệ thống thông gió tối ưu.
Ngừng xả, nếu an toàn để làm như vậy. Sử dụng thiết bị bảo hộ đúng cách. Phủ chỗ tràn bằng đất sét có khả năng thấm hút, mùn cưa, vật liệu trơ, tro soda, vôi tôi và để trong thùng chứa chất thải hóa chất được đậy kín. Xử lý theo các quy định hiện hành của địa phương, bang và liên bang.
|
PHẦN 7 – XỬ LÝ & LƯU TRỮ
|
Cách thức xử lý an toàn: Rửa kỹ sau khi xử lý, đặc biệt trước khi ăn uống. Rửa sạch kính, mặt nạ và găng tay bị nhiễm bẩn. Giặt ủi quần áo bị nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng.
|
Điều kiện lưu trữ an toàn, kể cả bất kỳ sự không tương thích nào: Sản phẩm này là chất lỏng dễ cháy. Lưu trữ trong khu vực mát, khô, thoáng khí ở nhiệt độ phòng. Tránh xa các chất kiềm mạnh và các chất oxy hoá đặc biệt là các chất giải phóng clo. Không sử dụng lại thùng chứa rỗng để chứa thực phẩm, quần áo hoặc sản phẩm để tiêu dùng cho người hoặc động vật hoặc trường hợp tiếp xúc với da có thể xảy ra.
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN 8 – KIỂM SOÁT TIẾP XÚC/ BẢO VỆ CÁ NHÂN
|
Thông số kiểm soát/ Giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp: ACGIH - TLV: Cung cấp thiết bị bảo vệ cá nhân thích hợp và/hoặc thông gió để duy trì sự tiếp xúc dưới mức TLV.
.
|
Các biện pháp kiểm soát kỹ thuật thích hợp: Thường yêu cầu thông gió khí thải cục bộ, khi thải hơi, hoặc bụi.
.
|
Bảo vệ cá nhân: Sử dụng các thiết bị bảo hộ như: Găng tay cao su / PVC; kính bảo hộ.
|
PHẦN 9 – TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC
|
Hình thức & Mùi: Chất lỏng màu xanh nhạt với mùi đặc trưng.
|
Khả năng hòa tan trong nước: Hoàn toàn.
|
Điểm sôi: 100 0 C
|
Trọng lượng riêng: 1.050 đến 0.02 g/cm3
|
PH: 1.0 +/- 0.5
|
Điểm chớp cháy (T.C.C.): Không có khi đun Giới hạn cháy - Trên: Không áp dụng Dưới: Không áp dụng
|
Áp suất hơi: Không xác định
|
Mật độ hơi: Không xác định
|
PHẦN 10 – TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG
|
Khả năng phản ứng/ Trong vật liệu tương thích: Axit và các chất gây oxy hóa mạnh .
|
Sự ổn định hoá học: Ổn định ở nhiệt độ và áp suất thông thường.
|
Khả năng phản ứng nguy hiểm: Sẽ không xảy ra.
|
Điều kiện cần tránh: Không áp dụng
|
PHẦN 11 – THÔNG TIN ĐỘC TÍNH
|
Độc tính cấp tính: Uống: Nuốt phải một số lượng lớn sản phẩm có thể gây tử vong.
Kích ứng da hoặc mắt: Sản phẩm này có chứa chất axit sẽ gây bỏng và kích ứng mạnh cho mắt và / hoặc da.
|
PHẦN 12 – THÔNG TIN SINH THÁI
|
Độc tính: Nồng độ có pH 6.0 hoặc thấp hơn đặc biệt là ở môi trường nước ngọt có thể gây tử vong cho cá và các sinh vật dưới nước khác. Có thể gây hại cho cây cối và thực vật thủy sinh .
|
Tính bền và khả năng phân hủy: Sản phẩm phân hủy nhanh chóng bằng phản ứng của cacbon điôxit trong không khí cũng như phân hủy bởi vi sinh vật.
|
Khả năng tích tụ sinh vật: Sản phẩm hòa tan trong nước và không tích tụ sinh vật.
|
PHẦN 13 – CÂN NHẮC XỬ LÝ
|
Phương pháp xử lý: Vứt tại một cơ sở chất thải được chấp thuận theo quy định của địa phương.
Khuyến nghị lựa chọn thay thế theo thứ tự ưu tiên sau, dựa trên khả năng chấp nhận của môi trường: (1) Tái chế hoặc làm lại, nếu có thể
(2) Đốt thành tro tại một cơ sở có thẩm quyền
(3) Xử lý tại một cơ sở xử lý chất thải hợp lý.
|
PHẦN 14 – THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
|
Vật liệu này không được quy định và không yêu cầu đặc biệt.
Mã HS: 34029019
|
PHẦN 15 – THÔNG TIN VỀ CÁC QUY ĐỊNH
|
Quy định quốc tế:
Phân loại: Sản phẩm này chứa acid hydrofluoric là một thành phần được phân loại là có khả năng ăn mòn theo phân loại của EC.
Cụm từ nguy cơ: R28 Rất độc nếu nuốt phải
R34 Gây bỏng
Cụm từ an toàn: Đóng chặt bình chứa.
S18 Xử lý và mở thùng chứa cẩn thận
S50 Không trộn với vật liệu oxy hóa
|
PHẦN 16 – CÁC THÔNG TIN KHÁC
|
Đánh giá nguy hiểm: HMIS (Hệ thống Thông tin Vật liệu Nguy hiểm)
SỨC KHỎE: 1
TÍNH DỄ CHÁY: 0
KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG: 1
0 = Nhỏ nhất, 1 = Nhẹ, 2 = Trung bình, 3 = Nghiêm trọng, 4 = Cực nghiêm trọng
|
GHI CHÚ: SDS là ngày công bố chính xác. Nó không nhất thiết phải đầy đủ cho mọi trường hợp, hay bị nhầm là hoặc tuân theo khi xảy ra vi phạm luật pháp hiện hành hoặc có yêu cầu bảo hiểm. Nguy cơ sức khoẻ và ảnh hưởng do tiếp xúc quá mức chỉ xảy ra khi xử lý không cẩn thận hoặc sử dụng sản phẩm sai mục đích ở dạng cô đặc (như khi được cung cấp); và không phải do tiếp xúc thường xuyên với sản phẩm pha loãng khi sử dụng bình thường. Khả năng thương mại, tính phù hợp hoặc tính chính xác của dữ liệu không được bảo đảm, dù là rõ ràng hay ngụ ý; do đó nhà cung cấp không chịu trách nhiệm về các chấn thương hoặc thiệt hại do sử dụng sản phẩm này.